Magie axetat
Magie axetat

Magie axetat

[Mg+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)CMagie axetat khan là một hợp chấtcông thức hóa học Mg(C2H3O2)2. Nó thường ngậm 4 phân tử nước và có công thức Mg(CH3COO)2 • 4H2O. Trong hợp chất này magie có trạng thái oxy hóa 2+. Đây là muối magie của axit axetic.[1] Chất này hay chảy nước và khi bị nung nóng, nó phân hủy thành magie oxit.[2] Magie axetat thường được sử dụng làm nguồn magiê trong các phản ứng sinh học.[3]

Magie axetat

ChEBI 62964
Số CAS 142-72-3
InChI
đầy đủ
  • 1/2C2H4O2.Mg/c2*1-2(3)4;/h2*1H3,(H,3,4);/q;;+2/p-2
SMILES
đầy đủ
  • [Mg+2].[O-]C(=O)C.[O-]C(=O)C

Điểm sôi
Khối lượng mol 142.394 (khan) 214.455 (ngậm 4 nước)
Công thức phân tử Mg(CH3COO)2
Danh pháp IUPAC Magnesium acetate
Khối lượng riêng 1.45 g/cm3
Điểm nóng chảy 80 °C (353 K; 176 °F) (ngậm 4 nước)
Ảnh Jmol-3D ảnh
MagSus −116.0·10−6 cm3/mol (+4 H2O
Độ hòa tan trong nước Soluble
PubChem 8896
Bề ngoài White hygroscopic crystals

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Magie axetat http://www.americanelements.com/mgac.html http://www.google.com/patents?client=internal-uds&... http://hazard.com/msds/mf/baker/baker/files/m0117.... http://www.sigmaaldrich.com/etc/medialib/docs/Sigm... http://cancer.rutgers.edu/stg_lab/protocols/MSDS/m... http://chemapps.stolaf.edu/jmol/jmol.php?model=%5B... http://pubchem.ncbi.nlm.nih.gov/summary/summary.cg... http://www.commonchemistry.org/ChemicalDetail.aspx... //doi.org/10.1021%2Fjp060627p //en.wikipedia.org/wiki/American_Elements